Tìm kiếm
Giá:
Với ưu thế về sản xuất xe chuyên dùng Ô Tô Tín Phát đang đang nhập khẩu và phân phối dòng xe chuyên dùng cứu hộ giao thông rất hiện đại đáp ứng nhu cầu ngày một cao tại Việt Nam. Xe cứu hộ sàn trượt Isuzu FRR90N 6.2 tấn có nhiệm vụ chở xe và có thể kéo thêm 1 xe khi vận hành trong trường hợp gặp sự cố trên đường và cũng có thể kéo theo xe phù hợp tải trọng. Xe cứu hộ giao thông sàn trượt ngày càng được sử dụng rộng rãi trong ngành cứu hộ giao thông đặc biệt là cứu hộ xe tải nhỏ, xe con và tải trung.
Xe bao gồm có sàn chở xe, mặt sàn được làm bằng kim loại đặt trên nền xe chassis xe cứu hộ cơ sở. Sàn chở xe này có khả năng trượt lên xuống mặt đất dễ dàng đưa xe cần cứu hộ lên. Sau khi xe đã được kéo lên sàn, thì người điều khiển lái xe sẽ chỉnh sàn sẽ tự động thu lại nâng sàn lên và cố định xe bằng những loại dây tăng chuyên dụng và chở đi đến nơi cần đến.
Bộ phận tiếp theo chính là dây tăng chuyên dụng theo xe – loại thiết bị này có cấu tạo bằng một đoạn dây hoặc xích. Một đầu mang khóa với cấu tạo đặc biệt, giúp trói chặt lốp xe vào sàn cứu hộ.
Cần kéo xe – cần nâng chữ T: là cần cẩu nhỏ được lắp phía sau, dưới gầm xe cứu hộ, nó có thể kẹp chặt hai lốp trước của chiếc xe hỏng, nâng nửa trước hoặc sau chiếc xe đó lên khỏi mặt đường để kéo xe di chuyển bằng các bánh xe còn lại.
Kìm cứu hộ: Là một dụng cụ cầm tay có khả năng nhanh chóng cắt được các lớp khung vỏ ô tô để cứu người bị mắc kẹt.
Màu sắc: Tùy chọn.
Nhãn Hiệu : ISUZU FRR90NE4/ TÍN PHÁT COTO
Loại Phương tiện: ô tô chở ô tô
Sàn trượt cứu hộ đóng mới tại Công ty TÍN PHÁT
Trọng lượng bản thân | 6815 | kG |
Phân bố : – Cầu trước | 2760 | kG |
– Cầu sau | 4050 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 3490 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 10500 | kG |
Kích thước xe : Dx R x C | 9120 x 2500 x 2730 | mm |
Kích thước lòng thùng | 6860 x 2330 x ----/---- | mm |
Khoảng cách trục | 4990 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1790/1660 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ | 4HK1 E4CC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 140 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu kéo, đẩy, nâng, hạ sàn chở xe; cơ cấu nâng hạ sàn phụ và cơ cấu tời kéo, cơ cấu chằng buộc cố định xe – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
CÔNG TY CHÚNG TÔI CHUYÊN
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TMDV Ô TÔ TÍN PHÁT
Trụ sở: 45 Đường số 1, KP3, P. Phú Hữu, TP Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ sx: 232 DT743A, KP. Bình An, Dĩ An, Bình Dương
Hotline: 0907 259 269
Website: ototinphat.com