
XE CHỞ XE MITSUBISHI CANTER / TINPHAT-TCOT
Ô tô tải nhãn hiệu MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 do Việt Nam sản xuất, lắp ráp với mục đích vận tải hàng hóa được Công Ty TNHH TM DV Ô TÔ TÍN PHÁT thiết kế và cải tạo thành ô tô tải hai tầng chở ô tô con các loại, quá trình thiết kế và sản xuất đảm bảo các yêu cầu sau:
– Đáp ứng các quy định về thiết kế, sản xuất, đảm bảo nhu cầu chuyên chở phương tiện an toàn.
– Toàn bộ vật tư phụ tùng để chế tạo, lắp đặt các thiết bị sản xuất trong nước.
– Đảm bảo các chỉ tiêu về an toàn kỹ thuật, bảo vệ môi trường theo các quy định hiện hành, đáp ứng yêu cầu về mỹ thuật, kỹ thuật và tiện nghi.
– Ô tô thiết kế đảm bảo các đặc tính động học, động lực học đồng thời đảm bảo chuyển động ổn định và an toàn trên các loại đường giao thông tại Việt Nam.
– Sản phẩm phù hợp với nhu cầu chuyên chở xe ô tô con các loại của các cá nhân và doanh nghiệp vận tải hiện nay.
Thông tin chung |
ĐVT |
Ô tô thiết kế |
Loại phương tiện |
Ô TÔ HAI TẦNG CHỞ Ô TÔ CON |
|
Nhãn hiệu |
MITSUBISHI CANTER /TINPHAT-TCOT |
|
Công thức bánh xe |
4×2 |
|
Thông số về kích thước |
||
Kích thước bao (D x R x C) |
mm |
6850x2260x3700 |
Khoảng cách trục |
mm |
3850 |
Thông số về khối lượng |
||
Khối lượng bản thân xe |
3820 |
|
Tải trọng |
kg |
3485 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
kg |
7500 |
Thông số về tính năng chuyển động |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài: |
m |
6,8 |
Động cơ |
||
Kiểu loại |
Mitsubishi |
|
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
|
Dung tích xy lanh |
Cm3 |
3908 |
Công suất lớn nhất |
KW/vg/ph |
100/2900 |
Mô men lớn nhất |
kG.m/vg/ph |
37,7/1600 |
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước |
|
Ly hợp |
||
Kiểu loại |
1 đĩa ma sát khô lò xo |
|
Dẫn động ly hợp |
Dẫn động thủy lực |
|
Hộp số |
||
Kiểu loại |
Cơ khí 05 số tiến +01 số lùi |
|
Bánh xe và lốp |
||
+Trục 1 (2 lốp): cỡ lốp |
7.50-16 |
|
+Trục 2 (2 lốp): cỡ lốp |
7.50-16 |
|
Hệ thống treo |
||
kiểu |
Phụ thuộc nhíp lá bán elip |
|
Dẫn động |
thanh cân bằng thủy lực, hình trụ, tác động hai chiều |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh chính |
Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống dẫn động thủy lực, trợ lực chân không. |
|
Phanh tay |
Tác động lên hệ thống truyền lực, dẫn động cơ khí. |
|
Hệ thống lái |
||
Kiểu |
Trục vít – ê cu bi |
|
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |