Tìm kiếm
Giá:
- Nhãn hiệu: Hyundai HD1000
- Tổng tải trọng: 23.460 kg
- Tải trọng: 14.550 kg
- Kích thước xe: 6.685x 2.495x 2.950 mm
- Xung tích xylanh: 12.920 cm3
- Công suất lớn nhất: 320kW /1900 v/p
- Cẩu Gập FASSI
Sản phẩm xe đầu kéo HD1000 lắp cẩu với nhiều tính năng hiện đại, sử dụng động cơ được điều tiết bằng điện nên mức tiêu hao nhiên liệu được tiết kiệm và được lắp cần cẩu sẽ phù hợp với doanh nghiệp vận tải hàng hóa. Vận chuyển hàng hóa bằng Hyundai HD1000 lắp cẩu chính là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực vận tải hàng hóa.
Thông tin chung |
ĐVT |
Ô tô cơ sở |
Ô tô thiết kế |
Loại phương tiện |
Ô TÔ ĐẦU KÉO |
Ô TÔ ĐẦU KÉO |
|
Nhãn hiệu |
HYUNDAI-HD1000 |
HYUNDAI-HD1000/TINPHAT-LC.PALFINGER |
|
Công thức bánh xe |
6x2R |
||
Thông số về kích thước |
|||
Kích thước bao (D x R x C) |
mm |
6685x2495x2950 |
6685x2495x3650 |
Khoảng cách trục |
mm |
3050+1300 |
|
Thông số về khối lượng |
|||
Khối lượng bản thân xe |
8830 |
12250 |
|
Khối lượng đặt lên mâm kéo CP TGGT |
kg |
14500 |
11080 |
Khối lượng cho phép kéo theo |
kg |
81040 |
31650 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
23460 |
23460 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
kg |
23460 |
23460 |
Thông số về tính năng chuyển động |
|||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài: |
m |
6,8 |
|
Động cơ |
|||
Kiểu loại |
D6AC |
||
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp. |
||
Dung tích xy lanh |
Cm3 |
12920 |
|
Công suất lớn nhất |
KW/vg/ph |
302/1900 |
|
Mô men lớn nhất |
kG.m/vg/ph |
188/1500 |
|
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước |
||
Ly hợp |
|||
Kiểu loại |
1 đĩa ma sát khô lò xo, lò xo đĩa |
||
Dẫn động ly hợp |
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
||
Hộp số |
|||
Kiểu loại |
ZF 160S151, Cơ khí 08 số tiến +02 số lùi |
||
Bánh xe và lốp |
|||
+Trục 1 (2 lốp): cỡ lốp |
12R22.5 |
||
+Trục 2 (4 lốp): cỡ lốp |
12R22.5 |
||
+Trục 3 (4 lốp): cỡ lốp |
12R22.5 |
||
Hệ thống treo |
|||
kiểu |
Phụ thuộc nhíp lá bán elip |
||
Dẫn động |
thanh cân bằng thủy lực, hình trụ, tác động hai chiều |
||
Hệ thống phanh |
|||
Phanh chính |
Tang trống, mạch kép hoàn toàn, lò xo tác động, bằng khí hãm kiểu phanh bướm. |
||
Phanh tay |
Phanh lốc kê tác động lên các bánh xe trục 2 và 3, dẫn động khí nén. |
||
Hệ thống lái |
|||
Kiểu |
Trục vít – ê cu bi |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá tốt nhất!
CÔNG TY TNHH TMDV Ô TÔ TÍN PHÁT
Hotline: 0907.259.269
Mail: congty@ototinphat.com
Trụ sở: 45 Đường số 1, HP3, P. Phú Hữu, TP Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ sx: 232 Đường ĐT743A, KP. Bình Thung 1, P. Bình An, TP. Dĩ An, T. Bình Dương
Showroom: 915, QL1A, P. An Phú Đông, Quận 12, Thành Phố Hồ Chí Minh